VN520


              

池魚之殃

Phiên âm : chí yú zhī yāng.

Hán Việt : trì ngư chi ương.

Thuần Việt : vạ lây; tai bay vạ gió; trâu bò húc nhau, ruồi muỗ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

vạ lây; tai bay vạ gió; trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết; cháy thành vạ lây. 比喻無端受牽累招致的橫禍.

♦Điển cố trong Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽, Tất kỉ 必己): Đời Tống, Tư Mã Hoàn 司馬桓 có ngọc quý, sợ mất, nên ném ngọc xuống ao. Vua Cảnh Công 景公 sai người tát cạn nước ao tìm ngọc, làm chết cá trong ao. Có thuyết lại cho rằng thành nước Tống bị hỏa hoạn, người ta lấy nước trong ao chữa cháy, nên cá trong ao đều chết. Ý chỉ: không có tội, vì liên lụy mà gặp tai họa.
♦☆Tương tự: vô vọng chi tai 無妄之災.


Xem tất cả...