VN520


              

江河日下

Phiên âm : jiāng hé rì xià.

Hán Việt : giang hà nhật hạ.

Thuần Việt : nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một x.

Đồng nghĩa : 每況愈下, 日就衰敗, 一落千丈, 日陵月替, 每下愈況, .

Trái nghĩa : 蒸蒸日上, 旭日初升, 如日方升, 一日千里, 欣欣向榮, 與日俱增, .

nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại. 江河的水天天向下流, 比喻情況一天天壞下去.

♦Nước sông mỗi ngày mỗi rút xuống. Tỉ dụ tình huống mỗi ngày thêm bại hoại. ◇Thu Cẩn 秋瑾: Mãn nhãn tục phân ưu vị dĩ, Giang hà nhật hạ thế tình phi 滿眼俗氛憂未已, 江河日下世情非 (Thân giang đề bích 申江題壁).


Xem tất cả...