Phiên âm : qiú qīn.
Hán Việt : cầu thân.
Thuần Việt : cầu thân.
Đồng nghĩa : 提親, .
Trái nghĩa : , .
cầu thân. 男女一方的家庭向對方的家庭請求結親.
♦Xin kết thân bằng hôn nhân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chủ công hữu nhất tử, khả lệnh nhân cầu thân ư Bố 主公有一子, 可令人求親於布 (Đệ thập lục hồi) Chúa công có một con trai, nên sai người cầu thân với Lã Bố.