VN520


              

求成

Phiên âm : qiú chéng .

Hán Việt : cầu thành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Giảng hòa. ☆Tương tự: cầu hòa 求和.
♦Cầu được thành công. ◇Trang Tử 莊子: Ngô văn chi phu tử, sự cầu khả, công cầu thành, dụng lực thiểu, kiến công đa giả, thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên 吾聞之夫子, 事求可, 功求成, 用力少, 見功多者, 聖人之道. 今徒不然 (Thiên địa 天地) Ta nghe thầy dạy, việc cầu cho được, công cầu cho nên, dùng sức ít mà thấy công nhiều, đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy.


Xem tất cả...