VN520


              

求和

Phiên âm : qiú hé.

Hán Việt : cầu hòa.

Thuần Việt : cầu hoà.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. cầu hoà (chiến tranh). 戰敗的一方向對方請求停止作戰, 恢復和平.

♦Xin ngưng chiến, giảng hòa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhược dữ cửu chiến, đại tổn sĩ tốt, bất nhược cầu hòa an dân vi thượng 若與久戰, 大損士卒, 不若求和安民為上 (Đệ lục thập bát hồi) Nếu đánh nhau lâu, rất tổn hại binh sĩ, chi bằng cầu hòa để yên dân là hơn.


Xem tất cả...