永世長存
♦Đời đời, vĩnh cửu. ◇Tào Thực 曹植: Kiến vĩnh thế chi nghiệp, lưu kim thạch chi công 建永世之業, 留金石之功 (Dữ Dương Đức Tổ thư 與楊德祖書).
♦Suốt đời, chung thân. ◇Yên Quốc Bồi 鄢國培: Cữu ma đối ngã đích hảo xử, vĩnh thế nan vong 舅媽對我的好處, 永世難忘 (Ba Sơn nguyệt 巴山月, Đệ thập thất chương tam 第十七章三).