VN520


              

民主

Phiên âm : mín zhǔ.

Hán Việt : dân chủ.

Thuần Việt : dân chủ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

dân chủ. 指人民有參與國事或對國事有自由發表意見的權利. 在資本主義制度下, 只有資產階級的民主, 沒有無產階級的民主. 中國實行民主集中制, 人民既享有廣泛的民主和自由, 又必須遵守社會主義的紀律.

♦Chủ tể của dân, ngày xưa chỉ thiên tử, tức là vua. ◇Tả truyện 左傳: Tề quân chi ngữ thâu. Tang Văn Trọng hữu ngôn viết: Dân chủ thâu tất tử (Văn công thập thất niên văn công thập thất niên 齊君之語偷. 臧文仲有言曰: 民主偷必死 (Văn công thập thất niên 文公十七年).
♦Chỉ quan lại. ◇Tam quốc chí 三國志: Bộc vi dân chủ, đương dĩ pháp suất hạ 僕為民主, 當以法率下 (Chung Li Mục truyện 鍾離牧傳).
♦Thể chế chính trị trong đó chủ quyền quốc gia thuộc về nhân dân cả nước, nhân dân có quyền bầu lên những người đại biểu trong chính quyền, chính quyền lấy ý dân làm chuẩn tắc.
♦Hợp với nguyên tắc dân chủ, không chủ quan độc đoán. ◎Như: tác phong dân chủ 作風民主.


Xem tất cả...