VN520


              

氈裘

Phiên âm : zhān qiú .

Hán Việt : chiên cừu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Áo da cừu. § Chỉ quần áo làm bằng da cừu của dân du mục người Hồ ở phương Bắc Trung Quốc thời xưa. ◇Cựu ngũ đại sử 舊五代史: Truy kích chí Dịch thủy, hoạch chiên cừu, thuế mạc, dương mã bất khả thắng kỉ 追擊至易水, 獲氈裘, 毳幕, 羊馬不可勝紀 (Đường thư 唐書, Trang Tông kỉ tam 莊宗紀三).
♦Mượn chỉ dân tộc du mục ở Bắc Trung Quốc thời xưa hoặc chỉ tù trưởng dân tộc này. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thần thành bất nhẫn trì đại Hán tiết đối chiên cừu độc bái 臣誠不忍持大漢節對氈裘獨拜 (Trịnh Chúng truyện 鄭眾傳).
♦Phiếm chỉ dị tộc. ◇Tráp Trung Nhân 霅中人: Hiên miếu kiến vu kinh kì, Chiên cừu du vu nội địa 祆廟建于京畿, 氈裘游于內地 Trung tây kỉ sự 中西紀事, Hậu tự 後序) Miếu đạo Ba Tư dựng lên ở kinh đô, Người dị tộc qua lại ở trong đất nước.