VN520


              

殺雞取卵

Phiên âm : shā jī qǔ luǎn.

Hán Việt : sát kê thủ noãn.

Thuần Việt : mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài). 比喻只圖眼前的好處而損害長遠的利益.

♦Giết gà lấy trứng. Tỉ dụ tham lợi nhỏ trước mắt mà làm hại tới lợi ích lâu dài. ◇Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: Thỉnh hoàng thượng vật tái kiệt trạch nhi ngư, sát kê thủ noãn, vị tiểu dân lưu nhất tuyến sanh cơ 請皇上勿再竭澤而漁, 殺雞取卵, 為小民留一線生機 (Lí Tự Thành 李自成, Đệ nhị quyển đệ tam nhị chương).


Xem tất cả...