VN520


              

殷勤

Phiên âm : yīn qín.

Hán Việt : ân cần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

殷勤招待

♦Tình ý thâm hậu. ◇Hiếu Kinh Viên Thần Khế 孝經援神契: Mẫu chi ư tử dã, cúc dưỡng ân cần, thôi táo cư thấp, tuyệt thiếu phân cam 母之於子也, 鞠養殷勤, 推燥居濕, 絕少分甘.
♦Hết lòng chu đáo. ◇Trần Bạch Trần 陳白塵: Ngã can thúy phóng hạ thái đan, dụng thủ thế cáo tố na vị ngận ân cần đích phục vụ viên 我乾脆放下菜單, 用手勢告訴那位很殷勤的服務員 (Vô thanh đích lữ hành 無聲的旅行).
♦Xu phụ, phụng thừa. ◇Vũ vương phạt Trụ bình thoại 武王伐紂平話: Tây Chu bảo xuyến thật kì tai, Phí Trọng ân cần đặc thủ lai 西周寶釧實奇哉, 費仲 殷勤特取來 (Quyển thượng).
♦Tình ý, tâm ý. ◇Sử Kí 史記: Tương Như nãi sử nhân trọng tứ Văn Quân thị giả thông ân cần, Văn Quân dạ vong bôn Tương Như 相如乃使人重賜文君侍者通殷勤, 文君夜亡奔相如 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
♦Mượn chỉ lễ vật. ◇Thẩm Kình 沈鯨: Trường Quan, nhĩ khoan liễu ngã hình cụ, nhật hậu trí ân cần 長官, 你寬了我刑具, 日後致殷勤 (Song châu kí 雙珠記, Ngục trung oan tình 獄中冤情).
♦Quan chú, cần phải. ◇Tào Tháo 曹操: Hiền quân ân cần ư thanh lương, Thánh tổ đôn đốc ư minh huân 賢君殷勤於清良, 聖祖敦篤於明勳 (Thỉnh truy tăng quách gia phong ấp biểu 請追增郭嘉封邑表).
♦Nhiều lần, trở đi trở lại. ◇Bắc sử 北史: Trừng diệc tận tâm khuông phụ, sự hữu bất tiện ư nhân giả, tất ư gián tránh ân cần bất dĩ, nội ngoại hàm kính đạn chi 澄亦盡心匡輔, 事有不便於人者, 必於諫諍殷勤不已, 內外咸敬憚之 (Thác Bạt Trừng truyện 拓拔澄傳).
♦Dặn dò, nhắn nhủ. ◇Chương Kiệt 章碣: Ân cần mạc yếm điêu cừu trọng, Khủng phạm tam biên ngũ nguyệt hàn 殷勤莫厭貂裘重, 恐犯三邊五月寒 (xuân biệt 春別).
♦Gắng gỏi, siêng năng. ◇Tây du kí 西遊記: Hành Giả đạo: Đệ tử diệc phả ân cần, hà thường lãn nọa? 行者道: 弟子亦頗殷勤, 何常懶惰 (Đệ nhị thất hồi).


Xem tất cả...