VN520


              

歸心

Phiên âm : guī xīn.

Hán Việt : quy tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

歸心似箭

♦Thành tâm quy phụ. ◇Tào Tháo 曹操: Chu Công thổ bộ, thiên hạ quy tâm 周公 吐哺, 天下歸心 (Đoản ca hành 短歌行).
♦An tâm, yên lòng. ◇Sử Kí 史記: Quốc tệ nhi họa đa, dân vô sở quy tâm 國敝而禍多, 民無所歸心 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳).
♦Ý muốn quy phụ. ◇Sử Kí 史記: Đại vương chí, hựu giai khanh chi, bách tính khởi hữu quy tâm? 大王至, 又皆阬之, 百姓豈有歸心? (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀).
♦Lòng mong muốn về nhà. ◎Như: quy tâm tự tiễn 歸心似箭.


Xem tất cả...