VN520


              

歧路亡羊

Phiên âm : qí lù wáng yáng.

Hán Việt : KỲ LỘ VONG DƯƠNG.

Thuần Việt : mất cừu nơi đường rẽ .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

mất cừu nơi đường rẽ (do tình hình phức tạp mà mất phương hướng). 揚子的鄰居把羊丟了, 沒有找著. 楊子問:"為什么沒找著?"鄰人說:"岔路很多, 岔路上又有岔路, 不知道往哪兒去了"(見于《列子·說符》). 比喻因 情況復雜多變而迷失方向, 誤入歧途.