VN520


              

武力

Phiên âm : wǔ lì.

Hán Việt : vũ lực.

Thuần Việt : sức mạnh cường bạo.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. sức mạnh cường bạo. 強暴的力量.

♦Binh lính. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Kim thiết văn đại vương chi tốt, vũ lực nhị thập dư vạn, thương đầu nhị thiên vạn, phấn kích nhị thập vạn, tư đồ thập vạn, xa lục bách thặng, kị ngũ thiên thất 今竊聞大王之卒, 武力二十餘萬, 蒼頭二千萬, 奮擊二十萬, 廝徒十萬, 車六百乘, 騎五千疋 (Ngụy sách nhất 魏策一).
♦Lực lượng quân sự. ◇Ba Kim 巴金: Ngã khán dụng vũ lực chiếm lĩnh tô giới thị bất hợp điều ước 我看用武力占領租界是不合條約 (Tử khứ đích thái dương 死去的太陽).
♦Sức lực, dũng lực. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Kim kì nhân thân trường thập xích, vũ lực tuyệt luân 今其人身長十尺, 武力絕倫 (Bổn tính 本姓).
♦Sức mạnh hung bạo. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Dụng vũ lực quyền đầu khứ đối phó, tựu thị sở vị "bá đạo" 用武力拳頭去對付, 就是所謂霸道 (Chuẩn phong nguyệt đàm 准風月談, Dã thú huấn luyện pháp 野獸訓練法).


Xem tất cả...