此地無銀三百兩
Phiên âm : cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng.
Hán Việt : thử địa vô ngân tam bách lưỡng.
Thuần Việt : giấu đầu lòi đuôi; lạy ông tôi ở bụi này; ở đây kh.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
giấu đầu lòi đuôi; lạy ông tôi ở bụi này; ở đây không có ba trăm lạng bạc. (Trong dân gian có câu chuyện: Có người đem bạc đi giấu. Sợ lộ, sau khi chôn xong, anh ta bèn cắm cái bảng ở trên và ghi: "Ở đây không có ba trăm lạng bạc". Anh hàng xóm tên là Lý Tứ thấy tấm bảng này, bèn đào lấy số bạc đó rồi viết lên mặt kia của tấm bảng: "Lý Tứ nhà đối diện không hề ăn trộm" ). 民間故事說, 有人把銀子埋在地里, 上面寫了個"此地無銀三百兩"的字牌;鄰居李四看到字牌, 挖出銀子, 在字牌的另一面寫上"對門李四未曾偷". 比喻打出的幌子正好暴露了所要掩飾的內容.
- 此地無銀三百兩 (cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng) : giấu đầu lòi đuôi; lạy ông tôi ở bụi này; ở đây kh
- 此外 (cǐ wài) : thử ngoại
- 此一時, 彼一時 (cǐ yī shí, bǐ yī shí) : thử nhất thì, bỉ nhất thì
- 此而可忍, 孰不可容 (cǐ ér kě rěn, shú bù kě róng) : thử nhi khả nhẫn, thục bất khả dong
- 此處不留人, 自有留人處 (cǐ chù bù liú rén, zì yǒu liú rén chù) : thử xử bất lưu nhân, tự hữu lưu nhân xử
- 此一時彼一時 (cǐ shí bǐ yī shí) : thử nhất thì bỉ nhất thì
- 此而可忍, 孰不可忍 (cǐ ér kě rěn, shú bù kě rěn) : thử nhi khả nhẫn, thục bất khả nhẫn
- 此時此刻 (cǐ shí cǐ kè) : thử thì thử khắc
- 此仆彼起 (cǐ pū bǐ qǐ) : thử phó bỉ khởi
- 此家 (cǐ jiā) : thử gia
- 此發彼應 (cǐ fā bǐ yìng) : thử phát bỉ ứng
- 此間 (cǐ jiān) : thử gian
- 此事體大 (cǐ shì tǐ dà) : thử sự thể đại
- 此时 (cǐ shí) : Lúc đó; khi đó
- 此岸 (cǐ àn) : thử ngạn
- 此间 (cǐ jiān) : nơi đây; ở đây; nơi này