Phiên âm : zhèng fēng.
Hán Việt : chánh phong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Hai mươi lăm thiên trong Thi Kinh 詩經: Quốc phong 國風, Chu nam 周南, Triệu nam 召南 gọi là Chánh phong. Từ Bội dung 邶鄘 trở xuống là Biến phong 變風.