VN520


              

正犯

Phiên âm : zhèng fàn.

Hán Việt : chánh phạm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 主犯, 首犯, .

Trái nghĩa : , .

♦Danh từ pháp luật: Chủ phạm, người trực tiếp có hành vi phạm tội. ◇Nguyên điển chương 元典章: Kim tỉnh bộ định đáo thi hình cách thức ư nội, ư thị khai tả chánh phạm, can phạm danh sắc 今省部定到屍形格式於內, 於是開寫正犯, 干犯名色 (Hình bộ ngũ 刑部五, Kiểm nghiệm 檢驗).


Xem tất cả...