Phiên âm : zhèng fàn.
Hán Việt : chánh phạm.
Thuần Việt : .
♦Danh từ pháp luật: Chủ phạm, người trực tiếp có hành vi phạm tội. ◇Nguyên điển chương 元典章: Kim tỉnh bộ định đáo thi hình cách thức ư nội, ư thị khai tả chánh phạm, can phạm danh sắc 今省部定到屍形格式於內, 於是開寫正犯, 干犯名色 (Hình bộ ngũ 刑部五, Kiểm nghiệm 檢驗).