Phiên âm : zhèng xīn.
Hán Việt : chánh tâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Lòng ngay thẳng. ◇Lễ Kí 禮記: Dục tu kì thân giả, tiên chánh kì tâm 欲脩其身者, 先正其心 (Đại Học 大學) Muốn tu thân, trước hết làm cho lòng ngay thẳng.