VN520


              

正宮

Phiên âm : zhèng gōng.

Hán Việt : chánh cung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tên một cung điệu từ khúc trong lục cung 六宮.
♦Tục gọi hoàng hậu là chánh cung nương nương 正宮娘娘. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thần nữ dĩ dữ bệ hạ vi quý nhân, đại hiền đại hiếu, nghi cư chánh cung 臣女已與陛下為貴人, 大賢大孝, 宜居正宮 (Đệ lục thập lục hồi) Con gái tôi đã vào cung hầu bệ hạ làm quý nhân, hiền hậu hiếu thảo, nên lập làm hoàng hậu.


Xem tất cả...