Phiên âm : zhǐ xiě.
Hán Việt : chỉ huyết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 出血, .
♦Làm cho máu vết thương ngừng chảy, cầm máu. ◎Như: tha đích thương khẩu huyết lưu bất chỉ, tất tu lập khắc chỉ huyết, phủ tắc hội hữu sanh mệnh đích nguy hiểm 他的傷口血流不止, 必須立刻止血, 否則會有生命的危險.