Phiên âm : zhǐ gē .
Hán Việt : chỉ qua.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thôi việc can quan, ngưng chiến tranh.♦Hình dung chữ vũ 武. Nhất chỉ qua vi vũ 一止戈爲武 chữ chỉ hợp với chữ qua thành chữ vũ.