VN520


              

歌姬

Phiên âm : gē jī .

Hán Việt : ca cơ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Người con gái theo nghề hát. § Cũng như ca nữ 歌女. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng, tự giác mông lông hoảng hốt, cáo túy cầu ngọa 那寶玉忙止歌姬不必再唱, 自覺朦朧恍惚, 告醉求臥 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội ngăn ca nữ đừng hát nữa, cảm thấy mình bàng hoàng hoảng hốt, bảo rằng mình say và xin đi nằm.


Xem tất cả...