VN520


              

欣喜

Phiên âm : xīn xǐ.

Hán Việt : hân hỉ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 歡喜, 喜悅, 歡騰, 忻悅, 欣忭, .

Trái nghĩa : 悲哀, 優愁, 憂愁, .

欣喜若狂.

♦☆Tương tự: hoan đằng 歡騰, hoan hỉ 歡喜, hỉ duyệt 喜悅, hãn duyệt 忻悅, hân biện 欣忭.
♦★Tương phản: bi ai 悲哀憂, ưu sầu 愁.
♦Vui mừng, hớn hở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bố hân hỉ vô hạn, tần dĩ mục thị Điêu Thuyền, Điêu Thuyền diệc dĩ thu ba tống tình 布欣喜無限, 頻以目視貂蟬, 貂蟬亦以秋波送情 (Đệ bát hồi) Lã Bố mừng hớn hở, đưa mắt nhìn Điêu Thuyền. Điêu Thuyền cũng liếc mắt đưa tình đáp lại.


Xem tất cả...