VN520


              

權利

Phiên âm : quán lì.

Hán Việt : quyền lợi.

Thuần Việt : quyền lợi; quyền; lợi ích.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

quyền lợi; quyền; lợi ích. 公民或法人依法行使的權力和享受的利益(跟"義務"相對).

♦Quyền thế và tiền của.
♦Chỉ người có tiền có thế. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Bất giao quyền lợi, trung hậu phương nghiêm, chánh nhân đa sở thôi ngưỡng 不交權利, 忠厚方嚴, 正人多所推仰 (Thôi Tòng truyện 崔從傳) (Thôi Tòng) không giao thiệp với người có tiền có thế, trung hậu trang nghiêm, được những bậc chính nhân quân tử rất kính trọng.
♦Quyền lực và lợi ích mà người dân được hưởng theo như pháp luật quy định.


Xem tất cả...