VN520


              

橫豎

Phiên âm : héng shù.

Hán Việt : hoành thụ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

他橫豎要來的, 不必著急.

♦Chiều ngang và chiều dọc. ◎Như: hoành thụ trường đoản tương đồng, tất vi chánh phương hình 橫豎長短相同, 必為正方形 ngang dọc dài ngắn như nhau, thì là hình vuông.
♦Ngang dọc qua lại, xen kẽ. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: Tưu sắc tà lâm, Hà văn hoành thụ 緅色斜臨, 霞文橫豎 (Minh nguyệt san minh 明月山銘) Màu đỏ thẫm chiếu nghiêng, Đường vân ráng chiều xen kẽ nhau ngang dọc.
♦Dầu sao, dù thế nào đi nữa. ☆Tương tự: phản chánh 反正. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hoành thụ hữu hỏa kế môn bang trước, dã vị tất hảo ý tư hống phiến tha đích 橫豎有伙計們幫著, 也未必好意思哄騙他的 (Đệ tứ thập bát hồi) Dầu sao đã có bạn buôn giúp đỡ, chắc họ cũng không nỡ lừa dối anh ấy đâu.


Xem tất cả...