VN520


              

橫行

Phiên âm : héng xíng.

Hán Việt : hoành hành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

橫行不法.

♦Làm không theo chính đạo. § Cũng viết 衡行.
♦Đi khắp, truyền bá các nơi. ◇Tuân Tử 荀子: Thể cung kính nhi tâm trung tín, thuật lễ nghĩa nhi tình ái nhân, hoành hành thiên hạ 體恭敬而心忠信, 術禮義而情愛人, 橫行天下 (Tu thân 修身).
♦Giong ruổi ngang dọc, tung hoành. ◇Sử Kí 史記: Thượng tướng quân Phiền Khoái viết: Thần nguyện đắc thập vạn chúng, hoành hành Hung Nô trung 上將軍樊噲曰: 臣願得十萬眾, 橫行匈奴中 (Quý Bố truyện (Quý Bố truyện Quý Bố Loan Bố liệt 季布欒布列傳).
♦Đi ngang như cua. Tỉ dụ làm ngang ngược, không kiêng nể gì hết. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đổng Trác truân binh thành ngoại, mỗi nhật đái thiết giáp mã quân nhập thành, hoành hành nhai thị 董卓屯兵城外, 每日帶鐵甲馬軍入城, 橫行街市 (Đệ tam hồi).


Xem tất cả...