VN520


              

機心

Phiên âm : jī xīn .

Hán Việt : cơ tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lòng xảo trá, quỷ biến. ◇Trang Tử 莊子: Cơ tâm tồn ư hung trung, tắc thuần bạch bất bị 機心存於胸中, 則純白不備 (Thiên địa 天地) (Mang) lòng xảo trá quỷ biến ở trong bụng thì không còn (tính trời) trong lành nữa. ◇Lưu Cơ 劉基: Tảo tức cơ tâm lao dịch thiểu, Lãn văn thế sự vãng lai sơ 早息機心勞役少, 懶聞世事往來疏 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ 詞) Sớm dứt khéo khôn nhọc nhằn ít, Lười nghe thế sự lại qua thưa.


Xem tất cả...