Phiên âm : bǎng nǚ.
Hán Việt : bảng nữ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người con gái chèo thuyền, tức cô lái đò. ◇Vương Bột 王勃: Hòa nhiêu cơ chi Vệ xuy, Tiếp bảng nữ chi Tề âu 和橈姬之衛吹, 接榜女之齊謳 (Thải liên phú 採蓮賦).