VN520


              

極苦

Phiên âm : jí kǔ.

Hán Việt : cực khổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cực kì khổ sở. ◇Bách dụ kinh 百喻經: Tích hữu bần nhân tại lộ nhi hành, đạo trung ngẫu đắc nhất nang kim tiền, tâm đại hỉ dược, tức tiện sổ chi. Sổ vị năng chu, kim chủ hốt chí, tận hoàn đoạt tiền. Kì nhân đương thì hối bất tật khứ, áo não chi tình, thậm vi cực khổ 昔有貧人在路而行, 道中偶得一囊金錢, 心大喜躍, 即便數之. 數未能周, 金主忽至, 盡還奪錢. 其人當時悔不疾去, 懊惱之情, 甚為極苦 (Địa đắc kim tiền dụ 地得金錢喻).


Xem tất cả...