Phiên âm : jí dù.
Hán Việt : cực độ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
極度興奮.
♦Cực điểm. ◇Tào Ngu 曹禺: Tại cực độ đích khẩn trương trung, tha cơ hồ tượng điên cuồng liễu nhất bàn 在極度的緊張中, 他幾乎像顛狂了一般 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).♦Trình độ rất sâu xa. ◎Như: cực độ quan thiết 極度關切.