Phiên âm : chǔ mò.
Hán Việt : chử mặc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Giấy và mực. Sau mượn chỉ thơ văn hoặc thư họa. ◇Đổng Việt 董越: Hữu chử mặc dĩ cung xướng thù 有楮墨以供唱酬 (Triều tiên phú 朝鮮賦).