VN520


              

椿萱並茂

Phiên âm : chūn xuān bìng mào.

Hán Việt : xuân huyên tịnh mậu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

香椿和萱草均長得很茂盛。比喻父母都健在。《幼學瓊林.卷二.祖孫父子類》:「父母俱存謂之椿萱並茂。」