Phiên âm : chūn xuān bìng mào.
Hán Việt : xuân huyên tịnh mậu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
香椿和萱草均長得很茂盛。比喻父母都健在。《幼學瓊林.卷二.祖孫父子類》:「父母俱存謂之椿萱並茂。」