VN520


              

棘心

Phiên âm : jí xīn .

Hán Việt : cức tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cái gai.
♦Mũi gai nhỏ yếu khó mọc lớn. ◇Thi Kinh 詩經: Cức tâm yêu yêu, Mẫu thị cù lao 棘心夭夭, 母氏劬勞 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Gai nhọn còn non yếu, Thì lòng mẹ còn nhiều cực nhọc. § Cức tâm 棘心 tỉ dụ thời thơ ấu của đứa con. Sau dùng để chỉ lòng thương nhớ cha mẹ. ◇Đinh Thượng Tá 丁上左: Khải phong hà cố cức tâm xuy, Bất ngữ đình châm thiêm tuyến trì 凱風何故棘心吹, 不語停針添線遲 (Hòa long đinh hoa thư kháng lệ xướng họa từ nguyên vận 和龍丁華書伉儷唱和詞原韻).


Xem tất cả...