VN520


              

棕櫚

Phiên âm : zōng lǘ.

Hán Việt : tông lư.

Thuần Việt : cây cọ; cây gồi.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cây cọ; cây gồi. 常綠喬木, 莖呈圓柱形, 沒有分枝, 葉子大, 有長葉柄, 掌狀深裂, 裂片呈披針形, 花黃色, 雌雄異株, 核果長圓形. 木材可以制器具. 通稱棕樹.

♦Loài cây kè (như: dừa, cau, cọ, thốt nốt...). § Lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi, chổi quét. Còn gọi là kiên lư 栟櫚. Tiếng Pháp "palmier".


Xem tất cả...