Phiên âm : zōng lǘ.
Hán Việt : tông lư.
Thuần Việt : cây cọ; cây gồi.
cây cọ; cây gồi. 常綠喬木, 莖呈圓柱形, 沒有分枝, 葉子大, 有長葉柄, 掌狀深裂, 裂片呈披針形, 花黃色, 雌雄異株, 核果長圓形. 木材可以制器具. 通稱棕樹.
♦Loài cây kè (như: dừa, cau, cọ, thốt nốt...). § Lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi, chổi quét. Còn gọi là kiên lư 栟櫚. Tiếng Pháp "palmier".