VN520


              

桑榆

Phiên âm : sāng yú .

Hán Việt : tang du.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất. ◎Như: thất chi đông ngu, thu chi tang du 失之東隅, 收之桑榆 mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. ◎Như: tang du mộ cảnh 桑榆暮景 bóng ngả cành dâu (tuổi già sức yếu).


Xem tất cả...