VN520


              

桑梓

Phiên âm : sāng zǐ.

Hán Việt : tang tử.

Thuần Việt : quê cha đất tổ .

Đồng nghĩa : 故里, 故鄉, 家鄉, 家園, 鄉里, 梓里, 梓鄉, .

Trái nghĩa : , .

quê cha đất tổ (nơi đó có cây dâu, cây thị của ông cha ta trồng). 《詩經·小雅·小弁》:"維桑與梓, 必恭敬止", 是說家鄉的桑樹和梓樹是父母種的, 對它要表示敬意. 后人用來比喻故鄉.

♦Quê nhà. ◇Thi Kinh 詩經: Duy tang dữ tử, Tất cung kính chỉ 惟桑與梓, 必恭敬止 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Bụi cây dâu cùng cây tử, Ắt phải cung kính vậy. § Nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính. Vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.


Xem tất cả...