Phiên âm : àn lǐ .
Hán Việt : án lí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thẩm tra xét xử. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Kim giả, ngoại thích kiêu dật, tân khách phóng lạm, nghi sắc hữu ti án lí gian tội 今者, 外戚憍逸, 賓客放濫, 宜敕有司案理姦罪 (Thái Mậu truyện 蔡茂傳).