Phiên âm : gé yán.
Hán Việt : cách ngôn.
Thuần Việt : cách ngôn; châm ngôn; ngạn ngữ; tục ngữ.
cách ngôn; châm ngôn; ngạn ngữ; tục ngữ. 含有勸戒和教育意義的話, 一般較為精練, 如"滿招損、謙受益", "虛心使人進步, 驕傲使人落后".
♦Câu nói ngắn gọn, có thể dùng làm phép tắc noi theo. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Cách ngôn chí ngôn, tất gia ngôn chi khả thính 格言至言, 悉嘉言之可聽 (Quyển tam, Nhân sự loại 人事類).