Phiên âm : gé shā.
Hán Việt : cách sát.
Thuần Việt : đánh chết.
đánh chết. 拼斗殺死;擊殺.
♦Đánh chết. ◇Ngụy Nguyên 魏源: Dụ quan binh nhập lâm sưu bộ, nhi đột xuất cách sát, Mục Khắc Đăng Bố trúng mâu tử 誘官兵入林搜捕, 而突出格殺, 穆克登布中矛死 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển thất).