Phiên âm : gé tiān.
Hán Việt : cách thiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cảm thấu được tới trời. ◎Như: thành khả cách thiên 誠可格天 lòng thành có thể cảm động tới trời.