Phiên âm : xiāo fù cóng gōng.
Hán Việt : hiêu phúc tòng công.
Thuần Việt : bụng đói đi làm việc công.
Đồng nghĩa : 公而忘私, .
Trái nghĩa : 尸位素餐, 有虧職守, .
bụng đói đi làm việc công. 指餓著肚子辦公家的事.