VN520


              

果然

Phiên âm : guǒ rán.

Hán Việt : quả nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

果然名不虛傳

♦Đúng là, quả thực. § Sự tình đúng như dự liệu. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Ngã sai trước thị nhĩ yếu hồi lai, quả nhiên hồi lai liễu, tạ thiên tạ địa 我猜著是你要回來, 果然回來了, 謝天謝地 (Đệ tam thập cửu hồi).
♦No bụng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Phạn cật quán sấu dĩ, Môn phúc phương quả nhiên 飯訖盥漱已, 捫腹方果然 (Hạ nhật tác 夏日作) Ăn xong rồi rửa tay súc miệng, Vỗ bụng vẫn còn no.
♦Tên một con thú, giống như vượn.


Xem tất cả...