VN520


              

枕藉

Phiên âm : zhěn jiè.

Hán Việt : chẩm tạ.

Thuần Việt : nằm ngổn ngang; nằm la liệt; nằm gối vào nhau.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nằm ngổn ngang; nằm la liệt; nằm gối vào nhau (nhiều người). (很多人)交錯地倒或躺在一起.

♦Gối lên nhau nằm ngang dọc. ◇Tô Thức 蘇軾: Tương dữ chẩm tạ hồ chu trung, bất tri đông phương chi kí bạch 相與枕藉乎舟中, 不知東方之既白 (Xích Bích phú) Gối đầu lên nhau mà ngủ trong thuyền, không biết vầng đông đã sáng bạch.


Xem tất cả...