Phiên âm : dōng lín dǎng.
Hán Việt : đông lâm đảng .
Thuần Việt : đảng Đông Lâm .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đảng Đông Lâm (đảng cuối thời Minh). 明朝后期在一些中小地主、中下級官吏和地主階級知識分子中形成的一個政治集團. 在政治上經濟上提出過一些改良主張, 反映了人民的一些要求, 遭到統治集團的迫害和鎮壓. 由于在東林書院以講學為名議論朝政, 故被稱為東林黨.