Phiên âm : dōng jìn.
Hán Việt : đông tấn .
Thuần Việt : Đông Tấn .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Đông Tấn (từ năm 317-420, do Nguyên Đế - Tư Mã Duệ- lập nên, đóng đô ở Kiến Khang, thuộc Nam Kinh ngày nay.). 朝代, 公元317-420, 自元帝(司馬睿)建武元年起到恭帝(司馬德文)元熙二年止. 建都建康(今南京).