VN520


              

朱陳

Phiên âm : zhū chén.

Hán Việt : chu trần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đời xưa bên Tàu có họ Chu và họ Trần đời đời kết hôn cùng nhau, thôn hai họ ở gọi là thôn Chu Trần 朱陳. Sau mượn gọi hai nhà kết hôn lâu đời với nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: Ngã thị Chu Trần cựu sứ quân, Khuyến nông tằng nhập Hạnh Hoa thôn 我是朱陳舊使君, 勸農曾入杏花村 (Trần Quý Thường sở súc Chu Trần thôn giá thú đồ 陳季常所蓄朱陳村嫁娶圖).


Xem tất cả...