VN520


              

本錢

Phiên âm : běn qián.

Hán Việt : bổn tiền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 成本, 資本, .

Trái nghĩa : 利錢, 利息, .

♦Tiền dùng để làm ra lợi tức. § Còn gọi là mẫu kim 母金. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Kỉ dậu, Hà Nam, Lạc Dương, lưỡng huyện diệc tá bổn tiền nhất thiên quán, thu lợi sung nhân lại khóa dịch 己酉, 河南, 洛陽, 兩縣亦借本錢一千貫, 收利充人吏課役 (Huyền Tông bổn kỉ hạ 玄宗本紀下).
♦Tiền vốn (đầu tư, kinh doanh). § Cũng như bổn kim 本金. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đãn hựu khủng tha tại ngoại sanh sự, hoa liễu bổn tiền đảo thị mạt sự 但又恐他在外生事, 花了本錢倒是末事 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng lại sợ con mình ra ngoài sinh sự, tiêu mất tiền vốn chỉ là chuyện nhỏ mọn thôi.
♦Phí dụng (tiền dùng vào việc chế tạo và tiêu thụ sản phẩm). ◇Lỗ Tấn 魯迅: Thử hệ tòng Đông Kinh ấn lai, mỗi bổn bổn tiền nhất nguyên nhị giác 此係從東京印來, 每本本錢一元二角 (Thư tín tập 書信集, Trí trịnh chấn đạc 致鄭振鐸).
♦Tỉ dụ người hoặc sự vật có thể trông cậy vào. ◎Như: niên khinh tựu thị bổn tiền 年輕就是本錢.


Xem tất cả...