Phiên âm : běn jì.
Hán Việt : bổn kỉ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cương kỉ căn bổn. ◇Quản Tử 管子: Phàm lập triều đình, vấn hữu bổn kỉ 凡立朝廷, 問有本紀 (Vấn 輕重丁) Lập ra triều đình, tất phải có cương kỉ căn bổn.♦Sự tình trải qua từ đầu tới cuối, nguyên ủy thủy chung.♦Sự việc chép về một vị vua trong sách sử.