Phiên âm : běn liú .
Hán Việt : bổn lưu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Dòng chính với lượng nước nhiều nhất chảy trong một sông. § Cũng gọi là cán lưu 幹流, chủ lưu 主流.♦Tỉ dụ tiền vốn.♦Tỉ dụ phương hướng phát triển chủ yếu của sự vật.