VN520


              

本流

Phiên âm : běn liú .

Hán Việt : bổn lưu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Dòng chính với lượng nước nhiều nhất chảy trong một sông. § Cũng gọi là cán lưu 幹流, chủ lưu 主流.
♦Tỉ dụ tiền vốn.
♦Tỉ dụ phương hướng phát triển chủ yếu của sự vật.


Xem tất cả...