VN520


              

本枝

Phiên âm : běn zhī.

Hán Việt : bổn chi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Gốc cây và cành cây. Chỉ con cháu dòng chính và dòng thứ trong một họ.
♦Cành cây chỗ chim đậu từ trước, chỉ tổ cũ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Túc điểu luyến bổn chi 宿鳥戀本枝 (Vô gia biệt 無家別) Những con chim trọ còn quyến luyến tổ cũ.
♦§ Cũng viết là bổn chi 本支.


Xem tất cả...