VN520


              

本來

Phiên âm : běn lái.

Hán Việt : bổn lai, bản lai.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Vốn dĩ, nguyên là, xưa nay. ☆Tương tự: nguyên lai 原來. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Huống ngã kim tứ thập, Bổn lai hình mạo luy 況我今四十, 本來形貌羸 (Bạch phát 白髮) Huống chi ta nay bốn chục tuổi, (Trong khi) ta xưa nay hình dạng vốn yếu đuối.
♦Chỉ tâm tính vốn có. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: Đãn bất khả mê thất liễu bổn lai, đọa nhập luân hồi chi nội 但不可迷失了本來, 墮入輪迴之內 (Đệ nhị nhất hồi) Nhưng không thể lạc mất tâm tính vốn có của mình mà rơi vào vòng luân hồi.
♦Lẽ ra, đáng ra.


Xem tất cả...